Cấu trúc 7: “宁(nìnɡ) 可(kě) …… 也(yě) 不(bù)……”
” Thà…… cũng không……..”
我宁可挨饿也不接受施舍。
Wǒ nìngkě āi è yě bù jiēshòu shīshě.
Tôi thà chịu đói cũng không thèm nhận bố thí.
老师宁可自己辛苦,也不让学生受累。
Lǎoshī nìngkě zìjǐ xīnkǔ, yě bù ràng xuéshēng shòulèi.
Giáo viên thà bản thân vất vả, cũng không để cho học sinh mệt nhọc.
战士们宁可牺牲,也不让敌人侵略自己的国家。
Zhànshìmen nìngkě xīshēng, yě bù ràng dírén qīnlüè zìjǐ de guójiā.
Các chiến sĩ thà hy sinh, cũng không để kẻ địch xâm lược đất nước mình.
Cấu trúc 8: ” 既(jì )……又(yòu )……”
” vừa……. vừa……., đã……… lại…….”
姐姐既不是医生又不是护士。
Jiějiě jì bùshì yīshēng yòu bùshì hùshì.
Chị gái vừa không là bác sĩ cũng không là y tá.
哥哥既不喜欢坐汽车,又不喜欢坐火车。
Gēgē jì bù xǐhuān zuò qìchē, yòu bù xǐhuān zuò huǒchē.
Anh trai vừa không thích ngồi ô tô, lại không thích ngồi tàu hỏa.
弟弟既不会抽烟,又不会喝酒
Dìdì jì bù huì chōuyān, yòu bù huì hējiǔ
Em trai vừa không biết hút thuốc lá, vừa không biết uống rượu.
妹妹的书包既美观,又实用。
Mèimei de shūbāo jì měiguān, yòu shíyòng.
Cặp sách của em gái vừa đẹp vừa thực dụng.