326. Đèn trong rạp tắt hết. – 剧院的灯光灭了。(Jùyuàn de dēngguāng mièle.)
327. Họ được trả công theo giờ. – 他们按时取酬。(Tāmen àn shí qǔ chóu.)
328. Tình hình chuyển biến tốt đẹp. – 情况正在好转。(Qíngkuàng zhèngzài hǎozhuǎn.)
329. Kêu tôi dậy lúc 5h30 nhé. – 请在五点半叫醒我。(Qǐng zài wǔ diǎn bàn jiào xǐng wǒ.)
330. Chúng tôi đang bận làm việc. – 我们都忙于工作。(Wǒmen dōu mángyú gōngzuò.)
331. Bạn muốn gặp nhau ở đâu? – 你想在哪儿见面?(Nǐ xiǎng zài nǎ’er jiànmiàn?)
332. Bạn có thể đạt được những gì bạn muốn. – 你能得到你想要的。(Nǐ néng dédào nǐ xiǎng yào de.)
333. Chó sủa thì chó không cắn. – 吠犬不咬人。(Fèi quǎn bù yǎo rén.)
334. Thứ bảy này bạn rảnh không? – 你这个星期六有空吗?(Nǐ zhège xīngqíliù yǒu kòng ma?)
335. Cẩn thận đừng để bị bệnh. – 注意不要生病了。(Zhùyì bùyào shēngbìngle.)
336. Làm mẹ không phải dễ. – 做一个母亲是不容易的。(Zuò yīgè mǔqīn shì bù róngyì de.)
337. Trong sáng là tinh hoa của trí tuệ. – 简洁是智慧的精华。(Jiǎnjié shì zhìhuì de jīnghuá.)
338. Ung thư là căn bệnh chết người. – 癌症是一种致命的疾病。(Áizhèng shì yīzhǒng zhìmìng de jíbìng.)
339. Mày lại đánh nhau với người ta hả? – 你又和别人打架了吗?(Nǐ yòu hé biérén dǎjiàle ma?)
340. Sống đừng để uổng phí thời gian. – 不要虚度光阴。(Bùyào xūdù guāngyīn.)
341. Đừng để tôi phải đợi quá lâu nhé. – 不要让我等得太久。(Bùyào ràng wǒ děng dé tài jiǔ.)
342. Anh ấy có trí nhớ lạ thường. – 他有惊人的记忆力。(Tā yǒu jīngrén de jìyìlì.)
343. Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ này. – 他完成了这个任务。(Tā wánchéngle zhège rènwù.)
344. Anh ấy có nhiều bạn bè. – 他有不少的朋友。(Tā yǒu bù shǎo de péngyǒu.)
345. Việc xấu nào nó cũng có thể làm được/ nó không từ bất cứ việc xấu xa nào. – 他什么样的坏事都能干得出来。(Tā shénme yàng dehuàishì dōu nénggàn dé chūlái.)
346. Anh ấy bước nhanh trên đường. – 他快步走路。(Tā kuài bù zǒulù.)
347. Nó rất mệt. – 他很累。(Tā hěn lèi.)
348. Bộ dạng của nó lúc nào cũng khôi hài buồn cười. – 他的样子总是滑稽可笑。(Tā de yàngzi zǒng shì huájī kěxiào.)
349. Đi xem phim thì thế nào? – 去看场电影怎么样?(Qù kàn chǎng diànyǐng zěnme yàng?)
350. Tôi nghĩ tôi bị cảm rồi. – 我想我得了感冒。(Wǒ xiǎng wǒ déliǎo gǎnmào.)