501. Tốt nhất bạn hãy suy nghĩ kỹ trước khi hành động. – 你最好三思而后行。(Nǐ zuì hǎo sānsī érhòu xíng.)
502. Tôi nghĩ bạn biết tôi đang nói gì. – 我想你知道 我在说什么。(Wǒ xiǎng nǐ zhīdào wǒ zài shuō shénme.)
503. Anh ấy bị bệnh mấy tuần rồi. – 他已经病了几周了。(Tā yǐjīng bìngle jǐ zhōule.)
“504. Anh ấy cẩn thận kiểm tra chiếc xe xem có khuyết
điểm gì không. – 他详细检查车子有无效障。(Tā xiángxì jiǎnchá chēzi yǒu wúxiào zhàng.)”
505. Tôi xem anh như là bạn của tôi. – 我把你算作我的一个朋友。(Wǒ bǎ nǐ suàn zuò wǒ de yīgè péngyǒu.)
506. Hàng ngày tôi đi học bằng xe đạp. – 我每天骑自行车上学。(Wǒ měitiān qí zìxíngchē shàngxué.)
507. Tôi sưu tập rất nhiều đĩa CD. – 我收集了很多唱片。(Wǒ shōujíle hěnduō chàngpiàn.)
508. Hôm nay tôi không thể đi thăm anh ấy. – 今天我不可能去看他。(Jīntiān wǒ bù kěnéng qù kàn tā.)
509. Nếu cần tôi sẽ gọi xe taxi. – 如果需要的话,我会叫出租车的。(Rúguǒ xūyào dehuà, wǒ huì jiào chūzū chē de.)
510. Trong lọ còn đường không? – 瓶子里还有糖吗?(Píngzi lǐ hái yǒu táng ma?)
511. Đây là bí mật giữa tôi và bạn. – 这是你我之间的秘密。(Zhè shì nǐ wǒ zhī jiān de mìmì.)
512. Bạn giúp tôi thật tốt quá. – 你帮助我真是太好了。(Nǐ bāngzhù wǒ zhēnshi tài hǎole.)
513. Chúng tôi chia cái bánh ngọt làm 3 phần. – 我们将蛋糕分成三份吧。(Wǒmen jiāng dàngāo fēnchéng sān fèn ba.)
514. Kiên nhẫn thể hiện sự tự tin. – 耐心是自信心的一种表现。(Nàixīn shì zìxìn xīn de yīzhǒng biǎoxiàn.)
515. Susan sắp tốt nghiệp đại học. – 苏珊将完成大学学业。(Sū shān jiāng wánchéng dàxué xuéyè.)
516. Đó là cách nhìn của tôi về tình bạn. – 这是我关于友谊的看法。(Zhè shì wǒ guānyú yǒu yì de kànfǎ.)
517. Quyển sách mà bạn hỏi đã bán hết rồi. – 你要的那本书已经售完了。(Nǐ yào dì nà běnshū yǐjīng shòu wánliǎo.)
518. Thằng bé đó căng thẳng đến nỗi không thốt nên lời. – 那男孩紧张得说不出话来。(Nà nánhái jǐnzhāng dé shuō bu chū huà lái.)
519. Vở kịch có thể bắt đầu bất cứ lúc nào. – 戏随时都有可能开始。(Xì suíshí dōu yǒu kěnéng kāishǐ.)
520. Thuốc mỡ này có thể trị phỏng nhẹ. – 这种药膏能治疗轻微烧伤。(Zhè zhǒng yàogāo néng zhìliáo qīngwéi shāoshāng.)
521. Biển trong vắt dưới ánh mặt trời. – 阳光下,大海波光粼粼。(Yángguāng xià, dàhǎi bōguānglín lín.)
522. Giáo viên kiểm tra chúng tôi bằng tiếng Anh. – 老师用英文考我们。(Lǎoshī yòng yīngwén kǎo wǒmen.)
523. Có một chiếc cầu trên sông. – 河上有一座桥。(Héshàng yǒu yīzuò qiáo.)
524. Bọn họ tự đi xe đạp của mình. – 他们各自骑着自己的自行车。(Tāmen gèzì qízhe zìjǐ de zìxíngchē.)
525. Họ sẽ đến trong vòng nửa tiếng nữa. – 他们将于半小时之内到达。(Tāmen jiāng yú bàn xiǎoshí zhī nèi dàodá.)