676. Chúng tôi có thể nhận tiền bồi thường bảo hiểm ở đâu? – 我们可以在哪里提出保险赔偿?(Wǒmen kěyǐ zài nǎlǐ tíchū bǎoxiǎn
péicháng?)
677. Tại sao không để tôi đi đón bạn? – 为什么不让我去接你呢?(Wèishéme bù ràng wǒ qù jiē nǐ ne?)
678. Tại sao bạn không tham gia lớp aerobic? – 你为什么不去参加一个有氧健身班呢?(Nǐ wèishéme bù qù cānjiā yīgè yǒu yǎng
jiànshēn bān ne?)
679. Nhất cử lưỡng tiện. – 一举两得。(Yījǔliǎngdé.)
680. Cho dù bạn là ai cũng không được vào. – 不管你是谁,都不能进去。(Bùguǎn nǐ shì shuí, dōu bùnéng jìnqù.)
681. Bạn nên học thuộc lòng mấy từ này. – 你应该把这些词背熟。(Nǐ yīnggāi bǎ zhèxiē cí bèi shú.)
682. Cho tôi hai vé được không? – 这两张票给我行不行?(Zhè liǎng zhāng piào gěi wǒ xíng bùxíng?)
683. Anh ấy phải chăm sóc mẹ bị bệnh. – 他得照顾他生病的母亲。(Tā dé zhàogù tā shēngbìng de mǔqīn.)
684. Ông ấy thuê người sửa tường rào. – 他雇用了一个工人修理围墙。(Tā gùyòngle yīgè gōngrén xiūlǐ wéiqiáng.)
685. Tôi không cách gì làm cho cái máy này hoạt động bình thường. – 我无法使这部机器正常运转。(Wǒ wúfǎ shǐ zhè bù jīqì
zhèngcháng yùnzhuǎn.)
686. Tôi không biết tôi có kiên nhẫn không nữa. – 我不知道我有没有耐心。(Wǒ bù zhīdào wǒ yǒu méiyǒu nàixīn.)
687. Tôi không thích những lời bạn nói. – 我不喜欢你说的话。(Wǒ bù xǐhuān nǐ shuō dehuà.)
688. Tôi yêu cô ấy ngay cái nhìn đầu tiên. – 我第一眼见到她就爱上了她。(Wǒ dì yī yǎn jiàn dào tā jiù ài shàngle tā.)
689. Tôi vừa nhận được thư của chị Mary. – 我刚收到我妹妹玛丽的一封信。(Wǒ gāng shōu dào wǒ mèimei mǎlì de yī fēng xìn.)
690. Chỉ cần bạn chịu thử, bạn nhất định có thể làm việc này. – 只要你肯尝试,你一定能做这件事。(Zhǐyào nǐ kěn chángshì, nǐ
yīdìng néng zuò zhè jiàn shì.)
691. Học mà không suy ngẫmchả ích gì. – 学而不思则惘。(Xué ér bù sī zé wǎng.)
692. Một buổi chiều thu lãng đãng, đầy gió. – 这是一个懒散的,起风的秋日下午。(Zhè shì yīgè lǎnsǎn de, qǐ fēng de qiū rì xiàwǔ.)
693. Jack là học sinh khoẻ nhất lớp. – 杰克是全班最强壮的男孩。(Jiékè shì quán bān zuì qiángzhuàng de nánhái.)
694. Xin qua phòng khác lấy 1 cái ghế. – 请到别的房间取一把椅子。(Qǐng dào bié de fángjiān qǔ yī bǎ yǐzi.)
695. Bác sĩ bắt đầu phẫu thuật cho bé trai đó. – 医生开始给那个男孩动手术。(Yīshēng kāishǐ gěi nàgè nánhái dòng shǒushù.)
696. Bác sĩ đang đo huyết áp của tôi. – 医生正给我量血压。(Yīshēng zhèng gěi wǒ liàng xiěyā.)
697. Cái máy này không thể hoạt động bình thường. – 那些机器不能正常运转。(Nàxiē jīqì bùnéng zhèngcháng yùnzhuǎn.)
698. Học sinh phản đối sự gian dối. – 学生们表示反对作弊。(Xuéshēngmen biǎoshì fǎnduì zuòbì.)
699. Chỉ cần có anh ấy là có hi vọng. – 只要他在就有希望。(Zhǐyào tā zài jiù yǒu xīwàng.)
700. Khẩu khí của nó giống như trưởng phòng vậy. – 他说话的口气像办公室主任似的。(Tā shuōhuà de kǒuqì xiàng bàngōngshì
zhǔrèn shì de.)
hé yòng?)