726. Hôm qua là đến phiên bạn rửa chén. – 昨天轮到你把它们洗干净。(Zuótiān lún dào nǐ bǎ tāmen xǐ gānjìng.)
727. Chúng ta ra ngoài ăn tối được không? – 咱们出去吃饭吧,好吗?(Zánmen chūqù chīfàn ba, hǎo ma?)
728. Để cây thang dựa vào tường đi. – 请把梯子靠在墙壁上。(Qǐng bǎ tīzi kào zài qiángbì shàng.)
729. Cô ấy đứng ở đầu xe buýt. – 她站在公共汽车的前部。(Tā zhàn zài gōnggòng qìchē de qián bù.)
730. Bác sĩ yêu cầu tôi chú ý chuyện ăn uống, – 医生要我注意饮食。(Yīshēng yào wǒ zhùyì yǐnshí.)
731. Đồng cỏ sáng sớm rất ẩm ướt. – 清晨的草地湿漉漉的。(Qīngchén de cǎodì shīlùlù de.)
732. Thi xong rồi, chúng tôi bắt đầu nghỉ hè. – 考试结束了,我们开始放假。(Kǎoshì jiéshùle, wǒmen kāishǐ fàngjià.)
733. Đối với tôi, vấn đề này quá phức tạp. – 这个问题对我说来太复杂了。(Zhège wèntí duì wǒ shuō lái tài fùzále.)
734. Tony biết nói tiếng Anh và chơi quần vợt. – 托尼会说英语,打网球。(Tuōní huì shuō yīngyǔ, dǎ wǎngqiú.)
735. Chỉ cần bạn cảm thấy việc gì đó đáng làm thì nhất
định sẽ làm tốt nó. – 只要你觉得某事值得去做,就一定要把它
做好。
(Zhǐyào nǐ juédé mǒu shì zhídé qù zuò, jiù yīdìng yào bǎ tā zuò hǎo.)
736. Bạn có muốn đi dự tiệc chung với tôi không? – 你想不想和我一起去参加一个聚会?(Nǐ xiǎng bùxiǎng hé wǒ yīqǐ qù cānjiā
yīgè jùhuì?)
737. Đột nhiên có một con thỏ từ trong hang chạy ra. – 突然,一只兔子从一个洞中跑了出来。(Túrán, yī zhī tùzǐ cóng yīgè dòng
zhōng pǎole chūlái.)
738. Tất cả nhân vật trong sách đều là hư cấu. – 书中所有的人物都是虚构的。(Shū zhōng suǒyǒu de rénwù dōu shì xūgòu de.)
739. Bạn muốn đến câu lạc bộ khiêu vũ mới không? – 你想去那个新开的迪厅吗?(Nǐ xiǎng qù nàgè xīnkāi de dí tīng ma?)
740. Vịt trời sinh là biết bơi. – 鸭子天生会游泳。(Yāzi tiānshēng huì yóuyǒng.)
741. Ông ấy dành gần cả đời mình để kiếm tiền. – 他一生大部分时间用来积聚钱财。(Tā yīshēng dà bùfèn shíjiān yòng lái jījù
qiáncái.)
742. Ông ấy thường ở nhà với con chó cưng của mình. – 他通常跟他的爱犬待在家里。(Tā tōngcháng gēn tā de àiquǎn dài zài
jiālǐ.)
743. Đất nước thật thanh bình và xinh đẹp. – 多么平静美丽的国家呀!(Duōme píngjìng měilì de guójiā ya!)
744. Tôi nghe nói bạn khiêu vũ rất cừ. – 我听说你的舞跳得特棒。(Wǒ tīng shuō nǐ de wǔ tiào dé tè bàng.)
745. Tôi có nói chuyện với anh ấy mấy lần. – 我已经和他谈过几次了。(Wǒ yǐjīng hé tā tánguò jǐ cìle.)
746. Đây là bộ phim hay nhất mà tôi từng xem. – 这是我所看过的最好的电影。(Zhè shì wǒ suǒ kànguò de zuì hǎo de diànyǐng.)
747. Đây là buổi tiệc tổ chức để chúc mừng sinh nhật tôi. – 这只是为了庆祝我的生日而举行的晚会。(Zhè zhǐshì wèile qìngzhù wǒ
de shēngrì ér jǔxíng de wǎnhuì.)
748. Học Anh văn cũng giống như xây một ngôi nhà. – 学英语象盖房子。(Xué yīngyǔ xiàng gài fángzi.)
749. Chăm chú lắng nghe người khác nói chuyện rất có ích cho bạn. – 专心聆听别人说话对你有好处。(Zhuānxīn língtīng biérén
shuōhuà duì nǐ yǒu hǎochù.)
750. Ông tôi chết vì đói trong xã hội cũ. – 我爷爷在旧社会死于饥饿。(Wǒ yéyé zài jiù shèhuì sǐ yú jī’è.)