776. Lần thi đó gây cho anh ấy nhiều áp lực. – 那次考试给了他很大的压力。(Nà cì kǎoshì gěile tā hěn dà de yālì.)
777. Mẹ để con ngồi bên cái bàn nhỏ. – 母亲安排孩子坐到小桌旁。(Mǔqīn ānpái háizi zuò dào xiǎo zhuō páng.)
778. Cặp song sinh này có chút khác nhau – 这对双胞胎有点儿不一样。(Zhè duì shuāngbāotāi yǒudiǎn er bù yīyàng.)
779. họ kiên quyết ở lại mà không muốn đi. – 他们坚持留下来,而不愿意走(Tāmen jiānchí liú xiàlái, ér bù yuànyì zǒu)
780. Tin tôi đi, trò này rất đáng để chơi. – 相信我,这游戏确实值得一玩。(xiāngxìn wǒ, zhè yóuxì quèshí zhídé yī wán.)
“781. Không giống bạn của mình, cô ấy không bao giờ từ bỏ hi vọng. – 与她的朋友的不同之处是,她从不放弃希
望。(Yǔ tā de
péngyǒu de bùtóng zhī chùshì, tā cóng bù fàngqì xīwàng.)”
782. Làm tốt lắm, bạn luôn làm việc xuất sắc. – 干得不错!你总是干得很出色!(Gàn dé bù cuò! Nǐ zǒng shì gān dé hěn chūsè!)
783. Chúng tôi lên kế hoạch đi du lịch Ý hè này. – 我们计划今年夏天到意大利去旅行。(Wǒmen jìhuà jīnnián xiàtiān dào yìdàlì qù
lǚxíng.)
784. Sáng nay có thư của tôi không? – 今天早上有我的信吗?(Jīntiān zǎoshang yǒu wǒ de xìn ma?)
785. Mèo của bà Lý sao không bắt mấy con chuột này chớ? – 李太太的猫为何不在抓这些老鼠呢?(Lǐ tàitài de māo wèihé bùzài
zhuā zhèxiē lǎoshǔ ne?)
786. Tiếng Anh của bạn dần được nâng cao. – 你的英语正在渐渐提高。(Nǐ de yīngyǔ zhèngzài jiànjiàn tígāo.)
787. Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu? – 请问洗手间怎么走?(Qǐngwèn xǐshǒujiān zěnme zǒu?)
788. Bạn có kế hoạch gì cho cuối tuần dài dằng dặc này không? – 你有办法打发这个漫长的周末吗?(Nǐ yǒu bànfǎ dǎfā zhège
màncháng de zhōumò ma?)
789. Anh ta quyết định kiện sếp mình. – 他决定起诉他的老板。(Tā juédìng qǐsù tā de lǎobǎn.)
790. Ông ấy hi sinh cả đời mình cho nghiên cứu khoa học. – 他把毕生献给科学研究。(Tā bǎ bìshēng xiàn gěi kēxué yánjiū.)
791. Ông ấy phải lựa chọn giữa cái chết và sự sỉ nhục. – 他不得不在死亡和耻辱之间选择。(Tā bùdé bùzài sǐwáng hé chǐrǔ zhī jiān
xuǎnzé.)
792. Thử nghiệm trước đây của ông ấy không thành công. – 他以前的尝试没有成功。(Tā yǐqián de chángshì méiyǒu chénggōng.)
793. Tôi quyết định không thay đổi gì cả. – 我决定什么都不改变。(Wǒ juédìng shénme dōu bù gǎibiàn.)
794. Tôi nghĩ chuyện này không thể có kết quả tốt đẹp. – 我认为这事不会有什么好结果。(Wǒ rènwéi zhè shì bù huì yǒu shén me
hǎo jiéguǒ.)
795. Tôi phải mượn 4 quyển sách và 2 cuốn tạp chí. – 我有4本书和2本杂志要借。(Wǒ yǒu 4 běnshū hé 2 běn zázhì yào jí.)
796. Tôi nghĩ các mục đều điền đúng rồi. – 我想各项都填对了。(Wǒ xiǎng gè xiàng dōu tián duìle.)
797. Tôi không chắc có khoá cửa hay chưa. – 我没把握是否锁了门。(Wǒ méi bǎwò shìfǒu suǒle mén.)
798. Anh ấy nhanh chóng sửa xong cái đồng hồ. – 他很快就把表修理好了。(Tā hěn kuài jiù bǎ biǎo xiūlǐ hǎole.)
799. Ba tôi đang tìm vé trong nhà. – 我爸爸正在家里找票呢!(Wǒ bàba zhèngzài jiālǐ zhǎo piào ne!)
800. Mãi tuần rồi tôi mới nhận được giấy phép lao động. – 直到上周我才拿到工作许可证。(Zhídào shàng zhōu wǒ cái ná dào
gōngzuò xǔkě zhèng.)