便宜 pián yi cheap; inexpensive: Rẻ
1、这种汽车便宜。
zhè zhǒng qì chē pián yi 。
This kind of car is inexpensive.
Loại xe ô tô này rẻ
2、可以再便宜点吗?
ké yǐ zài pián yi diǎn ma ?
Can you came down a bit?
Có thể rẻ hơn một chút được ko?
孩子 hái zi child: Trẻ con, con
他有两个孩子。
tā yǒu liǎng gè hái zi 。
He has two children.
Anh ấy có hai đứa con
那孩子睡着了。
nà hái zi shuì zháo le 。
The baby fell asleep.
Đứa bé đã ngủ say rồi
大家 dà jiā everyone : Mọi người
大家好,我们又见面了。
dà jiā hǎo , wǒ men yòu jiàn miàn le 。
Hi! Welcome to see you again.
Chào mọi người, chúng ta lại gặp nhau rồi.
谢谢大家 !
xiè xiè dà jiā !
Thanks everyone!
Cảm ơn mọi người!
Chia sẻ trên mạng xã hội