毕业 bì yè to graduate: Tốt nghiệp
毕业后他去了国外。
bì yè hòu tā qù le guó wài 。
After graduation he went abroad.
Sau khi tốt nghiệp anh ấy ra nước ngoài
她毕业于剑桥大学。
tā bì yè yú jiàn qiáo dà xué 。
She graduated from Cambridge.
Cô ấy tốt nghiệp ở trường Đại học Cambridge.
背景 bèi jǐng background: Bối cảnh, nền tảng
他有强大的政治背景。
tā yǒu qiáng dà de zhèng zhì bèi jǐng 。
He has a strong political background.
Anh ấy có nền tảng chính trị rất mạnh
他们是一些有着不同文化背景的人。
tā men shì yì xiē yǒu zhe bù tóng wén huà bèi jǐng de rén 。
They are the people from diverse cultures.
Họ là những người có bối cảnh văn hóa khác nhau.
Chia sẻ trên mạng xã hội