1.Ảo giác : 幻觉 huànjué
2.Ảo thị : 幻视 huàn shì
3.Ảo thính : 幻听 huàn tīng
4.Bệnh ghẻ : 疖子 jiēzi
5.Bệnh vàng da vàng mắt do viêm gan a: 黄疸 huángdǎn
6.Bựa lưỡi, rêu lưỡi: 舌苔 shétāi
7.Buồn nôn: 恶心 ěxīn
8.Chán ăn : 食欲不振 shíyù bùzhèn
9.Chảy nước mũi: 流鼻涕 liú bítì
10.Chướng bụng : 腹胀 fùzhàng
11.Chuột rút : 抽筋 chōujīn
12.Đau bụng cấp tính : 急腹痛 jí fùtòng
13.Đau dạ dày: 胃痛 wèitòng
14.Đau đầu: 头痛 tóutòng
15.Đau khớp: 关节痛 guānjié tòng
16.Đau lưng : 腰痛 yāotòng
17.Đau răng: 牙疼 yá téng
18.Đầu váng mắt hoa : 头昏眼花 tóu hūn yǎnhuā
19.Đi ngoài phân đen : 拉黑便 lā hēi biàn
20.Đổ mồ hôi ban đêm: 盗汗 dàohàn
21.Gan to : 肝肿大 gān zhǒng dà
22.Ho khan : 干咳 gānké
23.Hồi hộp : 心悸 xīnjì
24.Hôn mê : 昏厥 hūnjué
25.Huyết áp cao : 血压高 xiěyā gāo
26.Loạn nhịp tim: 心杂音 xīn záyīn
27.Mạch nhanh: 脉速 mài sù
28.Mạch yếu: 脉弱 mài ruò
29.Mất ngủ : 失眠 shīmián
30.Mủ : 脓 nóng
31.Ngất : 昏迷 hūnmí
32.Ngất xỉu : 惊厥 jīngjué
33.Ngứa khắp người : 全身发痒 quánshēn fā yǎng
34.Nổi ban đỏ : 出疹子 chū zhěnzi
35.Nôn khan: 干呕 gān ǒu
36.Nôn mửa : 呕吐 ǒutù
37.Nôn ra máu : 呕血 ǒuxiě
38.Phát lạnh: 发冷 fā lěng
39.Phù thủng : 浮肿 fúzhǒng
40.Rã rời, uể oải, ủ rũ: 没精神 méi jīngshén
41.Rét run: 寒战 hánzhàn
42.Sốc : 休克 xiūkè
43.Sốt : 发烧 fāshāo
44.Sốt cao : 高热 gāorè
45.Sốt nhẹ: 低热 dīrè
46.Táo bón mãn tính, khó đại tiện : 慢性便泌 mànxìng biàn mì
47.Tê dại : 麻木 mámù
48.Thở gấp : 气促 qì cù
49.Thủy sũng : 水肿 shuǐzhǒng
50.Tiêu chảy mãn tính : 慢性腹泻 mànxìng fùxiè
51.Tiêu hóa kém : 消化不良 xiāohuà bùliáng
52.Toàn thân đau nhức : 全身疼痛 quánshēn téngtòng
53.Trung tiện, đánh rắm : 放屁 fàngpì
54.Trường đoan (nước chua) trong dạ dày nhiều : 胃酸过多 wèisuānguò duō
55.Tức ngực, đau ngực : 胸痛 xiōngtòng
56.Tuyến hạch sưng to: 淋巴结肿大 línbājié zhǒng dà
57.Ù tai : 耳鸣 ěrmíng
58.Vết thương chảy mủ : 伤口流脓 shāngkǒu liú nóng
59.Viêm họng : 嗓子疼 sǎngzi téng
60.Xuất huyế t: 出血 chūxiě
61.Xuất huyết dưới da: 皮下出血 píxià chūxiě
62.Xuất huyết ngoạ i: 外出血 wài chūxiě
63.Xuất huyết nội : 内出血 nèichūxiě
64.Xuất huyết Âm đạo : 阴道出血 yīndào chūxiě