751. Cô ấy sợ ở một mình trong nông xá. – 她害怕一个人留在农舍里。(Tā hàipà yīgèrén liú zài nóngshè lǐ.)
752. Cô ấy dẫn du khách tham quan pháo đài. – 她引导旅游者参观了这座城堡。(Tā yǐndǎo lǚyóu zhě cānguānle zhè zuò
chéngbǎo.)
753. Mỗi ngày cô ấy đều chạy bộ để giảm cân. – 她每天都跑步是为了减肥。(Tā měitiān dū pǎobùshì wèile jiǎnféi.)
754. Tối hôm qua, ở hội trường cô ấy hát rất hay. – 她昨晚在大厅唱得非常好。(Tā zuó wǎn zài dàtīng chàng dé fēicháng hǎo.)
755. Có người luôn than phiền về người khác. – 有人总是向别人抱怨。(Yǒurén zǒng shì xiàng biérén bàoyuàn.)
756. Số họ năm nay khá đỏ. – 他们今年的运气还不错。(Tāmen jīnnián de yùnqì hái bùcuò.)
757. Chúng tôi nghĩ chuyện này không quan trọng. – 我们认为这件事情不重要。(Wǒmen rènwéi zhè jiàn shìqíng bù chóng yào.)
758. Chúng tôi sẽ nghỉ phép trong tháng 8. – 我们将在八月份的某个时候休假。(Wǒmen jiàng zài bā yuèfèn de mǒu gè shíhòu
xiūjià.)
759. Xin hỏi đường đến bến xe. – 请问到车站怎么走?(Qǐngwèn dào chēzhàn zěnme zǒu?)
760. Hành lý của bạn thông quan chưa? – 你的行李通关了吗?(Nǐ de xínglǐ tōngguānle ma?)
761. Anh ta đưa ra cho tôi một mớ câu hỏi, thật chán. – 他对我提了一大堆问题,真烦!(Tā duì wǒ tíle yī dà duī wèntí, zhēn fán!)
762. Anh ấy tập thể dục mỗi sáng. – 他每天早上锻练身体。(Tā měitiān zǎoshang duànliàn shēntǐ.)
763. Tôi phải kiềm chế bản thân mình như thế nào? Tôi không cách gì bình tĩnh được. – 我怎能控制我自己?我无法冷静下来。(Wǒ
zěn néng kòngzhì wǒ zìjǐ? Wǒ wúfǎ lěngjìng xiàlái.)
764. Tôi cực thích các ca khúc và nhạc pop. – 我特别喜欢歌曲和流行音乐。(Wǒ tèbié xǐhuān gēqǔ hé liúxíng yīnyuè.)
765. Tôi muốn đổi chi phiếu du lịch. – 我想兑换旅行支票。(Wǒ xiǎng duìhuàn lǚxíng zhīpiào.)
766. Chiều nay tôi muốn đi nhặt vỏ sò. – 今天下午我想去捡贝壳。(Jīntiān xiàwǔ wǒ xiǎng qù jiǎn bèiké.)
767. Họ không trả lời thư cho chúng tôi, thật kỳ lạ. – 他们没有给我们回信,这真奇怪。(Tāmen méiyǒu gěi wǒmen huíxìn, zhè
zhēn qíguài.)
768. John ít khi tụ tập cùng bạn bè. – 约翰很少与朋友聚在一起。(Yuēhàn hěn shǎo yǔ péngyǒu jù zài yīqǐ.)
769. Hiện nay rất nhiều người bị thất nghiệp. – 最近有许多人失业。(Zuìjìn yǒu xǔduō rén shīyè.)
770. Cho tôi gởi lời hỏi thăm chân thành nhất đến gia đình các bạn. – 请代我向你们全家致以最诚挚的问候。(Qǐng dài wǒ xiàng
nǐmen quánjiā zhì yǐ zuì chéngzhì de wènhòu.)
771. Có một số người xem sách là bạn. – 有些人把书比作朋友。(Yǒuxiē rén bǎ shū bǐ zuò péngyǒu.)
772. Vợt và banh đều bị trộm. – 球拍和球全被偷了。(Qiúpāi hé qiú quán bèi tōule.)
773. Màu sắc trang phục rất hợp với cô ấy. – 她衣服的颜色很适合她。(Tā yīfú de yánsè hěn shìhé tā.)
774. Ngày dài, đêm ngắn. – 白天变长了,黑夜变短了。(Báitiān biàn zhǎngle, hēiyè biàn duǎnle.)
775. Bộ đồ này không hợp với cô ấy, cô ấy quá gầy. – 这件衣服不适合她,她太瘦了。(Zhè jiàn yīfú bùshìhé tā, tā tài shòule.)