901. Lễ nghi mỗi nước mỗi khác – 各国的礼仪各不相同。(Gèguó de lǐyí gè bù xiāngtóng.)
902. Tôi không những biết cô ấy mà còn là bạn thân nhất của cô ấy nữa. – 我不仅认识她,还是她最好的朋友。(Wǒ bùjǐn rènshí tā, háishì tā zuì hǎo de péngyǒu.)
903. Giải thưởng phim nổi tiếng nhất là giải Academy Awards. – 最著名的电影奖是奥斯卡金像奖。(Zuì zhùmíng de diànyǐng jiǎng shì àosīkǎ jīn xiàng jiǎng.)
904. Mình phải xử con chó nhà kế bên thôi! – 我们得对邻居的狗采取点行动了!(Wǒmen dé duì línjū de gǒu cǎiqǔ diǎn xíngdòngle!)
905. Chủ nhật bạn đến dùng bữa tối với chúng tôi nhé? – 星期天来和我们共进晚餐好吗?(Xīngqítiān lái hé wǒmen gòngjìn wǎncān hǎo ma?)
906. Bạn có cho là con người là tài sản quý giá nhất của công ty không? – 你认为人是公司最大的财富吗?(Nǐ rènwéi rén shì gōngsī zuìdà de cáifù ma?)
907. Nó tự cho mình là người ghê gớm lắm, nhưng tụi này thì thấy nó chả là cái quái gì cả. – 他自以为是重要人物,但我们觉得他什么也不是。(Tā zìyǐwéishì zhòngyào rénwù, dàn wǒmen juédé tā shénme yě bùshì.)
908. Tôi tin mình vẫn chưa đạt đến đỉnh cao của sự nghiệp. – 我相信我还没有达到事业的巅峰。(Wǒ xiāngxìn wǒ hái méiyǒu dádào shìyè de diānfēng.)
909. Bạn đến đó sớm hay muộn cũng chẳng sao cả. – 你早到晚到都没有关系。(Nǐ zǎo dào wǎn dào dōu méiyǒu guānxì.)
910. Trong bóng đá, dùng tay chạm bóng là phạm luật. – 在足球中以手触球就是犯规。(Zài zúqiú zhōng yǐ shǒu chù qiú jiùshì fànguī.)
911. Y tá giúp bác sĩ trong phòng mổ. – 护士在手术室协助医生动手术。(Hù shì zài shǒushù shì xiézhù yīshēng dòng shǒushù.)
912. Tôi làm gì lúc rảnh rỗi chả liên can gì tới ai cả. – 我在自己的时间里干什么根本不关别人的事。(Wǒ zài zìjǐ de shíjiān lǐ gànshénme gēnběn bù guān biérén de shì.)
913. Chuyện tôi thích làm không giống mọi người. – 我想做的与别人不同。(Wǒ xiǎng zuò de yǔ biérén bùtóng.)
914. Bạn quên ghi lại ngày trả phòng khách sạn. – 您忘了写离店日期了。(Nín wàngle xiě lí diàn rìqíle.)
915. “Giá mà tôi biết luật này sớm hơn” cô nói. – “我要是早点知道这个规矩就好了!”她说。(“Wǒ yàoshi zǎodiǎn zhīdào zhège guījǔ jiù hǎole!” Tā shuō.)
916. Bạn làm ơn cho tôi biết bí quyết sống thọ và hạnh phúc nhé? – 你能告诉我长时间地过着快乐的生活的秘诀吗?(Nǐ néng gàosù wǒ cháng shíjiān dì guò zhe kuàilè de shēnghuó de mìjué ma?)
917. Anh ấy giữ một chức vụ có trách nhiệm nặng nề. – 他担任着一个责任重大的职务。(Tā dānrènzhe yīgè zérèn zhòngdà de zhíwù.)
918. Người ta nói ông ta ngoại tình với hai phụ nữ! – 据说他背地里和两个女人有关系!(Jùshuō tā bèidì lǐ hé liǎng gè nǚrén yǒu guānxì!)
919. Các xe buýt số 13 chạy thường xuyên hơn nhiều, phải không? – 13路车跑得更勤,是不是?(13 Lù chē pǎo dé gèng qín, shì bùshì?)
920. Họ hết sức sung sướng khi nhận lời mời. – 他们非常乐意接受邀请。(Tāmen fēicháng lèyìjiēshòu yāoqǐng.)
921. Tuần tới, chúng tôi sẽ thi cuối kỳ. – 我们下周举行期末考试。(Wǒmen xià zhōu jǔxíng qímò kǎoshì.)
922. Dịch vụ chăm sóc sức khoẻ ngày nay giúp mọi người sống thọ hơn. – 现在的医疗保健使得人们活得更长。(Xiànzài de yīliáo bǎojiàn shǐdé rénmen huó dé gèng zhǎng.)
923. Bạn có nghĩ là bạn sẽ ngủ ngay được không? – 你认为你马上就能睡着吗?(Nǐ rènwéi nǐ mǎshàng jiù néng shuìzhe ma?)
924. Tôi phụ trách công ty này khi giám đốc đi vắng. – 经理不在时山我来管理公司。(Jīnglǐ bù zài shí shān wǒ lái guǎnlǐ gōngsī.)
925. Tôi mượn sổ tay của Tom rồi cho Marry mượn. – 我从汤姆那儿借了一本笔记本,我又把它
借给玛丽了。(Wǒ cóng tāngmǔ nà’er jièle yī běn bǐjìběn, wǒ yòu bǎ tā jí gěi mǎlìle.)