576. Hi vọng ông thoải mái khi ở đây. – 希望您在这儿过的愉快。(Xīwàng nín zài zhè’erguò de yúkuài.)
577. Tôi hi vọng có thể xóa bỏ sự bất đồng giữa chúng ta. – 我愿意消除一下我们之间的分歧。(Wǒ yuànyì xiāochú yīxià wǒmen zhī jiān de fēnqí.)
578. Chuyện này chẳng có gì đáng ngạc nhiên cả. – 这事不值得大惊小怪。(Zhè shì bù zhídé dàjīngxiǎoguài.)
579. Nhìn chằm chằm người khác là bất lịch sự. – 盯着别人看是不礼貌的。(Dīngzhe biérén kàn shì bù lǐmào de.)
580. Bob luôn yêu Lucy. – 鲍伯一直在爱着露茜。(Bào bó yīzhí zài àizhe lù qiàn.)
581. Chúng tôi nghỉ một chút để đi ăn trưa. – 让我们休息一会儿,去吃午饭。(Ràng wǒmen xiūxí yīhuǐ’er, qù chī wǔfàn.)
582. Linda nói chuyện cứ như mình là sếp. – 琳达说话总好象她是老板。(Lín dá shuōhuà zǒng hǎoxiàng tā shì lǎobǎn.)
583. Cô ấy càng ngày càng xinh. – 她变得越来越漂亮了。(Tā biàn dé yuè lái yuè piàoliangle.)
584. Ngộ nhỡ trời mưa thì chúng ta phải làm sao? – 万一下雨,我们该怎么办?(Wàn yīxià yǔ, wǒmen gāi zěnme bàn?)
585. Quyển sách này có tác quyền. – 该书受版权保护。(Gāi shū shòu bǎnquán bǎohù.)
586. Băng đủ dày để trượt rồi. – 冰已经厚得可以划冰了。(Bīng yǐjīng hòu dé kěyǐ huà bīngle.)
587. Giá bao gồm cả phí bưu điện. – 价格包括邮资在内。(Jiàgé bāokuò yóuzī zài nèi.)
588. Một chút lòng thành gởi bạn. – 这是我给你们的一点心意。(Zhè shì wǒ gěi nǐmen de yīdiǎn xīnyì.)
589. Nó thích trêu đùa nhất. – 他最喜欢开玩笑。(Tā zuì xǐhuān kāiwánxiào.)
590. Ngoài Jack ra, ai biết làm việc này? – 除了杰克谁会做这种事呢?(Chúle jiékè shuí huì zuò zhè zhǒng shì ne?)
591. Bạn phải có chủ kiến của mình. – 你必须有自己的主见。(Nǐ bìxū yǒu zìjǐ de zhǔ jiàn.)
592. Bạn sẽ quen với công việc này nhanh thôi. – 你很快就会习惯于这项工作的。(Nǐ hěn kuài jiù huì xíguàn yú zhè xiàng gōngzuò de.)
593. Columbus khám phá ra Châu Mỹ vào năm 1492. – 哥伦布于1492年发现了美洲。(Gēlúnbù yú 1492 nián fāxiànle měizhōu.)
594. Chúa chỉ giúp những ai biết giúp đỡ chính mình. – 上帝帮助那些自己帮自己的人。(Shàngdì bāngzhù nàxiē zìjǐ bāng zìjǐ de rén.)
595. Anh ấy để dành được một khoản tiền lớn. – 他存了一大笔钱。(Tā cúnle yī dà bǐ qián.)
596. Anh ấy mua bảo hiểm cá nhân rất cao. – 他给自己投了巨额的人身保险。(Tā jǐ zìjǐ tóule jù’é de rénshēn bǎoxiǎn.)
597. Nó luôn học vẹt. – 他过去总是死记硬背。(Tā guòqù zǒng shì sǐ jìyìng bèi.)
598. Khi nó nổi giận rất đáng sợ. – 他生气的时候很可怕。(Tā shēngqì de shíhòu hěn kěpà.)
599. Tôi đang trên đường đến cửa tạp hoá. – 我正在去杂货店的路上。(Wǒ zhèngzài qù záhuò diàn de lùshàng.)
600. Luôn bắt tôi đợi, chán chết đi được. – 你,老让我等你,真是烦透了。(Nǐ, lǎo ràng wǒ děng nǐ, zhēnshi fán tòule.)