Chào các bạn, hôm nay chúng ta sẽ học tiếp phần 25 của 999 câu khẩu ngữ thông dụng trong tiếng Trung.
Nhiều bạn đã inbox vào fanpage của trung tâm để chia sẻ rằng các bạn thường gặp khó khăn khi diễn đạt các câu hội thoại dài. Các bạn đừng lo, văn ôn võ luyện, để có thể diễn đạt được các câu giao tiếp dài hơn thì trước tiên các bạn cần diễn đạt trôi chảy các câu khẩu ngữ tiếng trung ngắn hơn trước đã. Đó cũng là nền tảng để các bạn có thể diễn đạt những suy nghĩ của mình ở những câu dài hơn. Các bạn cùng nghe và đọc theo lời thoại trong clip nhé.
601. Tôi cảm ơn vì sự giúp đỡ đúng lúc của John. – 我感谢约翰的及时帮助。(Wǒ gǎnxiè yuēhàn de jíshí bāngzhù.)
602. Tôi mua nó ngay ngày phát hành. – 它发行的当天我就买了。(Tā fāxíng dí dàngtiān wǒ jiù mǎile.)
603. Tôi nghi ngờ câu chuyện đó không biết có thật hay không. – 我怀疑那故事是不是真的。(Wǒ huáiyí nà gùshì shì bùshì zhēn de.)
604. Được biết tôi đã thi đỗ trắc nghiệm. – 我获悉我测验及格了。(Wǒ huòxī wǒ cèyàn jígéle.)
605. Tôi sẽ hỏi ý kiến của bác sĩ. – 我将请教医生的意见。(Wǒ jiāng qǐngjiào yīshēng de yìjiàn.)
606. Trẻ con đứa nào cũng thích kem. – 冰淇淋深受孩子们的欢迎。(Bīngqílín shēn shòu háizimen de huānyíng.)
607. Tôi cần rửa cuộn phim này. – 我要冲洗这卷胶卷。(Wǒ yào chōngxǐ zhè juǎn jiāojuǎn.)
608. Tóm lại, tôi chán mọi thứ. – 总之,我对一切都很厌倦。(Zǒngzhī, wǒ duì yīqiè dōu hěn yànjuàn.)
609. Chúng tôi tự làm chuyện này, được không? – 我们自己做这件事,可以吗?(Wǒmen zìjǐ zuò zhè jiàn shì, kěyǐ ma?)
610. Xin hỏi các bạn cần bao nhiêu hàng hoá? – 请问你们需要多少数量的货物?(Qǐngwèn nǐmen xūyào duōshǎo shùliàng de huòwù?)
611. Vấn đề này chưa ai giải quyết qua. – 没有人曾解决过这个问题。(Méiyǒurén céng jiějuéguò zhège wèntí.)
612. Trường chúng tôi có diện tích khoảng 100 m2. – 我们学校占地面积平方米。(Wǒmen xuéxiào zhàn dì miànjī píngfāng mǐ.)
613. Mọi người đều thích loại tem này. – 人们非常喜爱这些邮票。(Rénmen fēicháng xǐ’ài zhèxiē yóupiào.)
614. Biên tập viên bỏ sót một lỗi in ấn. – 这位编辑漏掉了一个印刷错误。(Zhè wèi biānjí lòu diàole yīgè yìnshuā cuòwù.)
615. Tiếng chó sủa bất ngờ khiến Clara giật mình. – 突然的狗叫声吓坏了克拉拉。(Túrán de gǒu jiào shēng xià huàile kèlā lā.)
616. Đội viên đã vào trong sân. – 队员们都进场了。(Duìyuánmen dōu jìn chǎngle.)
617. Có vết mực trên sơ-mi của anh ấy. – 他的衬衣上有一块墨迹。(Tā de chènyī shàng yǒu yīkuài mòjī.)
618. Chẳng có giọt nước nào trong bình. – 瓶子里一点水也没有。(Píngzi lǐ yīdiǎn shuǐ yě méiyǒu.)
619. Trò đùa này hơi quá rồi. – 这个玩笑开得有点过分了。(Zhège wánxiào kāi dé yǒudiǎn guòfènle.)
620. Chiều nay chúng tôi đến London. – 我们是今天下午到达伦敦的。(Wǒmen shì jīntiān xiàwǔ dàodá lúndūn de.)
621. Chúng tôi không thể ra ngoài vì trời mưa. – 我们不 能出去因为下雨了。(Wǒmen bùnéng chūqù yīnwèi xià yǔle.)
622. Chúng ta phải tận dụng thời gian của chúng ta. – 我们应该充分利用我们的时间。(Wǒmen yīnggāi chōngfèn lìyòng wǒmen de shíjiān.)
623. Chúng ta nên tiết kiệm những khoản chi không cần thiết. – 我们应节省不必要的开支。(Wǒmen yīng jiéshěng bùbìyào de kāizhī.)
624. Các bạn có lẽ đã từng nghe về kế hoạch hoá gia đình. – 你们也许听说过控制人口出生的措施。(Nǐmen yěxǔ tīng shuō guò kòngzhì rénkǒu chūshēng de cuòshī.)
625. Sau khi dừng lại một lúc anh ấy tiếp tục kể chuyện của mình. – 停顿一下之后他继续说他的。(Tíngdùn yīxià zhīhòu tā jìxù shuō tā de.)
Để luyện tập thêm các câu khẩu ngữ tiếng Trung khác, các bạn có thể tìm kiếm nhanh bằng cách lựa chọn tags chủ đề 999 câu khẩu ngữ tiếng Trung ở cuối mỗi bài viết.